Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Ngữ pháp tiếng Anh theo chủ đề Lớp 4 - Tập 1 V. Find and correct the mistake in each...
Câu hỏi :

(Bài này là tìm từ sai ạ)

image

Ngữ pháp tiếng Anh theo chủ đề Lớp 4 - Tập 1 V. Find and correct the mistake in each sentence. 1. The children is very tired. 2. My sister and I am both sh

Lời giải 1 :

`1.` Từ sai `:` is. Sửa thành `:` are

`-` "The children" là chủ ngữ ngôi số nhiều 

`-` `CT :`N số nhiều `+` are

`2.` Từ sai `:` am. Sửa thành `:` are

`-` "My sister and I" là chủ ngữ ngôi số nhiều

`-` `CT:` N số nhiều `+` are

`3.` Từ sai `:` lamp. Sửa thành `:` lamps

`-` `CT:` There is/There are `+` số lượng `+` N ( s ) `+` in..

`-` Có số lượng là "five" nên danh từ ta phải thêm "s"

`4.` Từ sai `:` isn't. Sửa thành `:` aren't

`-` `CT:` There is/There are ( not ) `+` số lượng `+` N ( s ) .

`-` Có số lượng là "four" nên danh từ ta phải thêm "s"

`5.` Từ sai `:` is. Sửa thành `:` are

`-` `CT :` S `+` tobe `+` trạng từ tần suất `+` O

`-` "My mun and Lan" là chủ ngữ ngôi số nhiều `+` are

`6.` Từ sai `:` aren't. Sửa thành `:` isn't

`-` `CT :` S `+` tobe `+` O

`-` "His friend" là chủ ngữ ngôi số ít `+` is

`7.` Từ sai `:` are. Sửa thành `:` is

`-` `CT :` S `+` tobe `+` O

`-` "Mary" là chủ ngữ ngôi số ít `+` is

`8.` Từ sai `:` am. Sửa thành `:` are

`-` `CT :` S `+` tobe `+` O

`-` "We" là chủ ngữ ngôi số nhiều `+` are

`9.` Từ sai `:` is. Sửa thành `:` are

`-` `CT :` Tobe `+` S `+` O?

`-` "Shoes" là chủ ngữ ngôi số nhiều `+` are

`10.` Từ sai `:` are. Sửa thành `:` is

`-` `CT :` S `+` tobe `+` O

`-` "Student" là chủ ngữ ngôi số ít `+` is

`*` 

I + am

He/She/It/Chủ ngữ ngôi số ít + is

You/We/They/Chủ ngữ ngôi số nhiều + are

`#TN`

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

----------------------------

1. is --> are

The children : những đứa trẻ / A child : 1 đứa trẻ 

2. am --> are

my sister and: chị tôi và tôi --> S số nhiều 

3, lamp --> lamps 

There are + số lượng + N số nhiều

4. isn't --> aren't 

There are (not) + số lượng + N số nhiều

5. is --> are 

My mum and Lan: Mẹ tôi và Lan --> S số nhiều

6. aren't --> isn't 

S số ít + is + a/an + N số ít 

7. are --> is 

Mary: 1 người --> S số ít 

8. am --> are 

we: chúng tôi --> S số nhiều 

9. Is --> Are 

Vì shoes là giày --> có 2 chiếc --> S/N số nhiều 

10. are --> is 

#STMIN

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế. Hãy học tiếng Anh chăm chỉ để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Năm cuối cấp tiểu học, có chút áp lực nhưng cũng đầy kỷ niệm đáng nhớ. Hãy tận hưởng từng khoảnh khắc và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247