`1`. plant - will be
`2`. is - will die
`3`. calls - will stay
`5`. recycles - will save
`@` Cấu trúc câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + V(s,es) - (am/is/are) + adj/N, S + will/can/may (not) + V-inf
`=>` Diễn tả `1` tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`4`. rain
`-` Might + V(bare): có thế/có lẽ làm gì...
`5`. haven't cleaned
`-` DHNB: For a long time `->` chia HTHT
`@` Cấu trúc: S + have/has + V3/ed + ....
`-` Chủ từ "I" số ít nhưng chia ở dạng số nhiều `->` have
`1` plant `-` will be .
`2` is `-` will die .
`3` calls `-` will stay .
`-` Công thức câu điều kiện loại `1` :
`⇒` If + S + V(hiện tại) + O , S + will + V-inf + O ...
`-` Ta có : Unless `=` If not .
`4` rain .
`-` S + might + V-inf + O ... : Ai đó có lẽ sẽ làm gì ...
`5` recycle `-` will save .
`-` Công thức câu điều kiện loại `1` :
`⇒` If + S + V(hiện tại) + O , S + will + V-inf + O ...
`6` haven't cleaned .
`-` For a long time : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`color[pink][#Ngocmai2k9]`
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế. Hãy học tiếng Anh chăm chỉ để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Bắt đầu một chặng đường mới ở cấp 2, có nhiều điều mới mẻ để khám phá. Hãy làm quen, hòa nhập và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Hoc Sinh 247