Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 1. I forgot to put money in the parking meter, so I got a parking ticket -> If 2. She...
Câu hỏi :

1. I forgot to put money in the parking meter, so I got a parking ticket

-> If

2. She doesnt eat anything because she isnt hungry

-> If

3. Peter misses the last train because he doesnt leave earl

-> Were

4. I didnt lock the door so the burglar broke in

-> Had

5. Mr.Smith is teaching us French at school now

-> we

6. They reported that the troops were coming

-> The troops

Lời giải 1 :

`1`.If I hadn't forgotten to put money in the parking meter , I would have got a parking ticket

`->` CĐK Loại `3` : Diễn tả hành động không có thật trong Quá khứ

`-` If - clause : Thì QKHT : S + had + VpII

`-` Main - clause : Thì TLHT trong QK : S + would have + VpII

`2`.If she were hungry , she would eat something

`->` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại

`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2

`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V

`->` " Were " dùng tới tất cả các chủ ngữ trong Mệnh đề If

`3`.Were Peter to leave early , he wouldn't miss the last train

`->` Đảo ngữ ĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại

`-` If - clause : Thì QKĐ : Were + S + adj / to V ?

`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V

`4`.Had I locked the door , the burglar wouldn't have broken in

`->` Đảo ngữ ĐK Loại `3` : Diễn tả hành động không có thật trong Quá khứ

`-` If - clause : Thì QKHT : Had + S + VpII 

`-` Main - clause : Thì TLHT trong QK : S + would have + VpII

`5`.We are being taught French at school by Mr.Smith now

`->` BĐ `-` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )

`=>` We , You , They `+` are

`6`.The troops were reported to have been coming

`->` BĐ dạng Ý kiến :

`=>` S + was / were + VpII + to have VpII / have been V-ing

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

1 If I hadn't forgot to put money in the parking meter, I would have gotten a parking ticket.

`-` ĐK3: If + S + had + Vpp + O, S + would/could + have + Vpp + O.

2 If she ate something, she wouldn't be hungry.

`-` If + S + V(qk) + O, S + would/could + Vinf + O: ĐK2.

3 Were Peter to leave early, he wouldn't miss the last train.

`-` Đảo ngữ ĐK2: Were + S + to V + O, S + would/could + Vinf + O.

4 Had I locked the door, the burglar wouldn't have broken in.

`-` Đảo ngữ ĐK3: Had + S + Vpp + O, S + would/could + Vinf + O.

5 We is being taught French at school by Mr.Smith.

`-` Bị động HTD: S(pv) + is/am/are + being + Vpp + O.

6 The troops were reported to have been coming.

`-` Bị động đồn thổi: S(pv) + be + Vpp + to have + Vpp + O.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế. Hãy học tiếng Anh chăm chỉ để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối cấp 3, áp lực thi cử lớn nhưng đây cũng là thời gian đáng nhớ nhất. Hãy tin vào khả năng của mình và nỗ lực hết mình để thành công!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247