Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Sách hay
Dụng cụ học tập
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Sách hay
Dụng cụ học tập
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 8
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chương 1. Biểu thức đại số
Chương 1. Biểu thức đại số - SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo | hocsinh247.com
Bài 5 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{4{y^2}}}: \frac{{5x}}{{2y}}\); \(\frac{{{x^2} - 1}}{y}: \frac{{x + 1}}{{{y^2}}}\); \(\left( {{x^2} - 2xy} \right)...
Sử dụng kiến thức chia hai phân thức để tính: Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) (C khác đa thức không). Trả lời bài 5 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Tính: \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{4{y^2}}}: \frac{{5x}}{{2y}}\); \(\frac{{{x^2} - 1}}{y}: \frac{{x + 1}}{{{y^2}}}\); \(\left( {{x^2} - 2xy} \right):...
Bài 4 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thực hiện các phép chia phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{6y}}: \frac{{10{x^2}}}{9}\); \(\frac{{ - xy}}{8}: \frac{{{x^2}}}{{4y}}\); \(\frac{7}{{9{x^2}}}:...
Thực hiện các phép chia phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{6y}}:\frac{{10{x^2}}}{9}\); b) \(\frac{{ - xy}}{8}:\frac{{{x^2}}}{{4y}}\); c) \(\frac{7}{{9{x^2}}}:\frac{{ - 14y}}{{3{x^3}}}\); d) \(\frac{{3x}}{{2y}}:\left( {6{x^2}{y^2}} \right)\). Trả lời bài 4 trang 25 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Thực hiện các phép chia phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{6y}}: \frac{{10{x^2}}}{9}\); \(\frac{{ - xy}}{8}: \frac{{{x^2}}}{{4y}}\); \(\frac{7}{{9{x^2}}}: \frac{{ - 14y}}{{3{x^3}}}\); \(\frac{{3x}}{{2y}}: \left( {6{x^2}{y^2}} \right)\)....
Bài 3 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}. \frac{{{y^2}}}{x}\); \(\frac{{{x^2} - 9{y^2}}}{{3x{y^2}}}. \frac{{xy}}{{x + 3y}}\); \(\frac{{1 - {x^2}}}{{2x + 4y}}...
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B. Lời Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Tính: \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}. \frac{{{y^2}}}{x}\); \(\frac{{{x^2} - 9{y^2}}}{{3x{y^2}}}. \frac{{xy}}{{x + 3y}}\); \(\frac{{1 - {x^2}}}{{2x + 4y}}....
Bài 2 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{4y}}. \frac{{6y}}{{5{x^2}}}\); \(\frac{{3{x^2}}}{{21{y^2}}}. \left( { - 7y} \right)\); \(12xy....
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B. Vận dụng kiến thức giải bài 2 trang 25 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{4y}}. \frac{{6y}}{{5{x^2}}}\); \(\frac{{3{x^2}}}{{21{y^2}}}. \left( { - 7y} \right)\); \(12xy. \frac{1}{{18x{y^3}}}\); \(\frac{{ - 6x}}{{5y}}. \frac{{10{y^2}}}{{ - 8{x^3}}}\)....
Bài 1 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{3}{{5a}}. \frac{{2b}}{5}\) \(\frac{{2a}}{3}. \frac{6}{{4b}}\) \(\frac{{{a^2}}}{{15}}. \frac{5}{a}\)...
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B. Lời Giải bài 1 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{3}{{5a}}. \frac{{2b}}{5}\) \(\frac{{2a}}{3}. \frac{6}{{4b}}\) \(\frac{{{a^2}}}{{15}}. \frac{5}{a}\) \(\frac{{18}}{{{a^3}}}. \frac{{{a^2}}}{{30a}}\) :...
Bài 9 trang 23 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Một đội công nhân cần sửa x (m) đường. Dự kiến đội sửa được trung bình y (m) đường mỗi ngày. Tuy nhiên...
Một đội công nhân cần sửa x (m) đường. Dự kiến đội sửa được trung bình y (m) đường mỗi ngày. Tuy nhiên. Phân tích và giải bài 9 trang 23 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 6. Cộng - trừ phân thức. Một đội công nhân cần sửa x (m) đường....Một đội công nhân cần sửa x (m) đường. Dự kiến đội sửa được trung bình y (m) đường mỗi ngày. Tuy nhiên
Bài 8 trang 23 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Cô Xuân đi bộ quãng đường dài 3km với tốc độ trung bình x (km/h). Sau đó...
Sử dụng kiến thức cộng, trừ các phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn cộng, trừ các phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước. Hướng dẫn trả lời bài 8 trang 23 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 6. Cộng - trừ phân thức. Cô Xuân đi bộ quãng đường dài 3km với tốc độ trung bình x (km/h). Sau đó,...
Bài 7 trang 23 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính giá trị của biểu thức: \(P = \frac{5}{{a + b}} + \frac{6}{{a - b}} - \frac{{12b}}{{{a^2} - {b^2}}}\) tại...
Sử dụng kiến thức cộng, trừ các phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn cộng, trừ các phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước. Hướng dẫn trả lời bài 7 trang 23 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 6. Cộng - trừ phân thức. Tính giá trị của biểu thức: \(P = \frac{5}{{a + b}} + \frac{6}{{a - b}} - \frac{{12b}}{{{a^2} - {b^2}}}\) tại...
Bài 6 trang 22 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(\frac{1}{{ab}} + \frac{1}{{ac}} + \frac{1}{{bc}}\); \(\frac{{b - a}}{{ab}} + \frac{{c - b}}{{bc}} - \frac{{c - a}}{{ac}}\)...
Sử dụng kiến thức cộng, trừ các phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn cộng, trừ các phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước. Hướng dẫn trả lời bài 6 trang 22 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 6. Cộng - trừ phân thức. Tính: \(\frac{1}{{ab}} + \frac{1}{{ac}} + \frac{1}{{bc}}\); \(\frac{{b - a}}{{ab}} + \frac{{c - b}}{{bc}} - \frac{{c - a}}{{ac}}\)....
Bài 5 trang 22 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(x - \frac{{2x - y}}{4} + \frac{{x + 4y}}{{12}}\); \(\frac{y}{x} - \frac{x}{y} - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{xy}}\); \(\frac{4}{{x + 2}}...
Tính: a) \(x - \frac{{2x - y}}{4} + \frac{{x + 4y}}{{12}}\); b) \(\frac{y}{x} - \frac{x}{y} - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{xy}}\); c) \(\frac{4}{{x + 2}} - \frac{3}{{x - 2}} + \frac{{12}}{{{x^2}. Lời giải bài tập, câu hỏi bài 5 trang 22 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 6. Cộng - trừ phân thức. Tính: \(x - \frac{{2x - y}}{4} + \frac{{x + 4y}}{{12}}\); \(\frac{y}{x} - \frac{x}{y} - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{xy}}\); \(\frac{4}{{x + 2}}...
«
1
2
3
4
..
8
»
Trang Web chia sẻ kiến thức miễn phí Việt Nam
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Hỏi đáp
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Hoc Sinh 247