Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 2: My House B. Vocabulary and grammar Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức): Is it Nam’s study room?...

B. Vocabulary and grammar Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức): Is it Nam’s study room?...

Lời Giải b. Vocabulary and grammar Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức) Array - Unit 2: My House. Tổng hợp bài tập phần B. Is it Nam’s study room?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Fill each blank with a suitable word from the box.

(Điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong khung.)

stilt country town villa flat

1. I live in a ______________ house in Ho Chi Minh City. image

2. K’nia lives with her family in a ______________ house in Tay Nguyen. image

3. Last year Lan lived with her family in a big ______________ house in Hung Yen. image

4.My family lives in a______________in Nguyen Chi Thanh Street. image

5. I want to live in a ______________ with a big garden. image

Hướng dẫn giải :

town house (n.p): nhà phố

stilt house (n.p): nhà sàn

country house (n.p): nhà ở quê

flat (n): căn hộ

villa (n): biệt thự

Lời giải chi tiết :

1. town

2. stilt

3. country

4. flat

5. villa

1. I live in a town house in Ho Chi Minh City.

(Tôi sống trong một căn nhà phố tại Thành phố Hồ Chí Minh.)

2. K’nia lives with her family in a stilt house in Tay Nguyen.

(K’nia sống cùng gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.)

3. Last year Lan lived with her family in a big country house in Hung Yen.

(Năm ngoái Lan sống cùng gia đình tại một ngôi nhà lớn ở quê ở Hưng Yên.)

4. My family lives in a flat in Nguyen Chi Thanh Street.

(Gia đình tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.)

5. I want to live in a villa with a big garden.

(Tôi muốn sống trong một biệt thự có khu vườn lớn.)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Find eight words related to topic “My house” in the word search puzzle. The words can run up, down, across, or diagonally.

(Hãy tìm 8 từ liên quan đến chủ đề My house trong câu đố chữ. Các từ có thể đi lên, đi xuống, đi theo hàng ngang hoặc đường chéo.)

image

Lời giải chi tiết :

image

1. lamp (n): đèn

2. sofa (n): ghế sofa

3. bathroom (n): phòng tắm

4. hall (n): hội trường, hành lang

5. cupboard (n): tủ chén/ bát

6. bedroom (n): phòng ngủ

7. kitchen (n): bếp

8. poster (n): áp phích


Câu hỏi:

Bài 3

3. Find a word which does not belong in each group. Then read the words aloud.

(Hãy tìm một từ không thuộc trong nhóm. Sau đó đọc to các từ.)

1.

A. sofa (ghế sofa)

B. chair (ghế)

C. toilet (phòng vệ sinh)

D. table (bàn)

2.

A. flat (căn hộ)

B. school (trường)

C. town house (nhà phố)

D. villa (biệt thự)

3.

A. bed (cái giường)

B. lamp (đèn ngủ)

C. fan (quạt)

D. villa (biệt thự)

4.A.aunt (cô,dì)

B. uncle (chú, cậu)

C. grandmother (bà)

D. teacher (giáo viên)

5.

A. cousin (anh, chị,em họ)

B. mother (mẹ)

C. father (ba)

D. brother (anh, em trai)

Lời giải chi tiết :

1. C

2. B

3. D

4. D

5. A

1. Phương án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế.

2. Phương án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa.

3. Phương án A, B, C thuộc nhóm đồ dùng.

4. Phương án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng.

5. Phương án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình.


Câu hỏi:

Bài 4

4. Complete the sentences with correct possessive forms.

(Hãy hoàn thành các câu với dạng sở hữu.)

1. ...............mother is my teacher of English. (Mai)

2. Is it.................... study room? (Nam)

3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother)

4. My.............. father is my uncle. (cousin)

5. Look!.............dog is running in the park. (Tom)

6. There is a cat behind my................. computer. (sister).

Lời giải chi tiết :

1. Mai’s 2. Nam’s 3. grandmother’s
4. cousin’s 5. Tom’s 6. sister’s

1. Mai’s mother is my teacher of English.

(Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.)

2. Is it Nam’s study room?

(Đây là phòng học của Nam à?)

3. My grandmother’s bedroom is my favourite room in our house.

(Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà.)

4. My cousin’s father is my uncle.

(Bố của anh chị em họ tôi là chú, bác tôi.)

5. Look! Tom’s dog is running in the park.

(Nhìn kìa! Chó của Tom đang chạy trong công viên.)

6. There is a cat behind my sister’s computer.

(Có một con mèo đằng sau máy vi tính của chị tôi.)


Câu hỏi:

Bài 5

5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box.

(Hãy nhìn vào bức hình. Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau với giới từ chỉ địa điểm phù hợp trong khung.)

in on behind in front of between next to under

Mi and her parents are in the living room.

Mum: Do you know where our cat is?

Mi: I think it’s (1)____________the dining image

table (2) ____ the kitchen.

Mum: Do you see my book anywhere, sweetie?

Mi: Yes. Mum. It’s (3)_____________the table. I saw it this morning.

Mum: Thanks. sweetie. Oh. I have to find my hat.

Mum goes to the kitchen.

Mum: It’s here. It’s (4)__________my book.

Mi: Yes. Mum.

Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining table?

Mum: Yes, honey. They’re (5) ___________my book and the vase.

Hướng dẫn giải :

in (pre): trong

on (pre): trên

behind (pre): phía sau

in front of (pre): phía trước

between (pre): giữa

next to (pre): bên cạnh

under (pre): dưới

Lời giải chi tiết :

1. under

2. in

3. on

4. next to

5. between

Mi and her parents are in the living room.

(Mi và bố mẹ cô ấy đang ở trong phòng khách.)

Mum: Do you know where our cat is?

(Con có biết con mèo của chúng ta ở đâu không?)

Mi: I think it’s under the dining table in the kitchen.

(Con nghĩ nó nằm dưới bàn ăn trong nhà bếp.)

Mum: Do you see my book anywhere, sweetie?

(Con có thấy sách của mẹ ở đâu không, con yêu?)

Mi: Yes. Mum. It’s on the table. I saw it this morning.

(Vâng, Mẹ. Nó ở trên bàn. Con đã nhìn thấy nó sáng nay.)

Mum: Thanks. sweetie. Oh. I have to find my hat.

(Cảm ơn con yêu. Ồ, mẹ phải tìm cái mũ của mình.)

Mum goes to the kitchen.

(Mẹ vào bếp.)

Mum: It’s here. It’s next to my book.

(Nó ở đây. Nó ở bên cạnh cuốn sách của mẹ.)

Mi: Yes. Mum.

(Vâng, Mẹ.)

Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining table?

(Con yêu, con có thấy kính đọc sách của bố trên bàn ăn không?)

Mum: Yes, honey. They’re between my book and the vase.

(Vâng, anh yêu. Chúng nằm giữa cuốn sách của em và chiếc bình.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247