1. Write the following words in the correct columns. Then practise reading out the words.
(Viết các từ sau vào các cột đúng. Sau đó luyện đọc các từ.)
near here there nightmare fear share square care pier fare stair clear cheer chair hair |
/ɪə/ |
/eə/ |
/ɪə/ |
/eə/ |
near / nɪə(r) / (adj): gần cheer / tʃɪə(r) /: nâng cốc here / hɪə(r) /: nơi đây fear / fɪə(r) / (n): nỗi sợ pier / pɪə(r) /: đê clear / klɪə(r) / (adj): sạch sẽ |
nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/ (n): cơn ác mộng square / skweə(r) / (n):quảng trường fare / feə(r) / (n): giá vé care / keə(r) / (v) : quan tâm stair / steə(r) / (n) : cầu thang chair / tʃeə(r) /(n): cái ghế there / ðeə(r) /: ở đó share / ʃeə(r) / (v): chia sẻ hair / heə(r) / (n): tóc |
2. Practise reading out these sentences, playing attention to the underlined words.
(Luyện đọc những câu này, chú ý đến các từ được gạch chân.)
1. The film is about a nice girl with fairhair.
2. They made a lot of films here over many years.
3. Look at the aeroplane up there, flying in the air.
4. Where is the nearestsquare?
5. She is sitting on the bottom stair with her foot on a chair.
6. I can clearlyhear her voice.
1. The film is about a nice girl with fairhair.
(Phim kể về một cô gái xinh xắn với mái tóc tiên.)
fair /feə(r)/: công bằng
hair /heə(r)/ (n): tóc
2. They made a lot of films here over many years.
(Họ đã làm rất nhiều phim ở đây trong nhiều năm.)
here / hɪə(r) / (adv): nơi đây
year /jɪə(r)/ (n): năm
3. Look at the aeroplane up there, flying in the air.
(Hãy nhìn chiếc máy bay trên đó, đang bay trên không.)
aeroplane /ˈeərəpleɪn/ (n): máy bay
there / ðeə(r) / (adv): ở đó
air /eə(r)/ (n) : không khí
4.Where is the nearest square?
(Hình vuông gần nhất ở đâu?)
where /weə(r)/: ở đâu
nearest / ˈnɪərɪst/: gần nhất
square /skweə(r)/ (n): hình vuông
5. She is sitting on the bottom stair with her foot on a chair.
(Cô ấy đang ngồi trên cầu thang dưới cùng với chân trên ghế.)
stair / steə(r) / (n): cầu thang
chair / tʃeə(r) /(n): cái ghế
6. I can clearlyhear her voice.
(Tôi có thể nghe rõ giọng nói của cô ấy.)
clearly / ˈklɪəli / (adv) : rõ ràng
hear /hɪə(r)/: nghe
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Hoc Sinh 247