Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 7: Classroom instructions Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 7: CLASSROOM INSTRUCTIONS (Những chỉ dẫn trong lớp học) 1. close ((v): đóng) Spelling: (/kləʊs/ ) Example...

Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 7: CLASSROOM INSTRUCTIONS (Những chỉ dẫn trong lớp học) 1. close ((v): đóng) Spelling: (/kləʊs/ ) Example...

Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 7: Classroom instructions Tiếng Anh 3 - Global Success: Từ vựng chủ đề những chỉ dẫn trong lớp học.

UNIT 7: CLASSROOM INSTRUCTIONS 

(Những chỉ dẫn trong lớp học) 

1.  close ((v): đóng) Spelling: (/kləʊs/ )image Example: Close your book! ( Đóng sách của bạn lại!)


2.   come((v): đến ) Spelling: (/kʌm/ )image Example: I come to my friend’s house. ( Tôi đến nhà bạn tôi.)


3.  come in ((v phr.) đi vào ) Spelling: (/kʌm ɪn/ )image Example: You can come in. ( Bạn có thể đi vào.)


4.  go ((v): đi ) Spelling: (/ɡəʊ/ )image Example: Where do you go? ( Bạn đi đâu vậy?)


5.  go out((v phr.) đi ra) Spelling: (/gəʊ aʊt/ )image Example: May I go out? ( Tôi có thể đi ra ngoài được không?)


6. sit ((v): ngồi ) Spelling: (/sɪt/ )image Example: She sits on her bed. ( Cô ấy ngồi trên giường của mình. )


7.  sit down ((v phr.) ngồi xuống) Spelling: (/sɪt daʊn/ )image Example: Sit down, please! ( Làm ơn ngồi xuống!)


8.  speak((v): nói ) Spelling: (/spiːk/ )image Example: Can I speak to him? ( Tôi có thể nói chuyện với anh ấy không?)


9.  stand((v): đứng ) Spelling: (/stænd/ )image Example: Don’t stand out there in the cold. ( Đừng đứng ngoài trời lạnh thế này.)


10.  stand up((v phr.) đứng lên ) Spelling: (/stænd ʌp/ )image Example: You should stand up when greeting your teacher. ( Bạn nên đứng dậy khi chào giáo viên.)


11.  open((v): mở ra ) Spelling: (/ˈoʊ.pən/ )image Example: Can you open the window? ( Bạn có thể mở cửa sổ không?)


12.  read((v): đọc ) Spelling: (/riːd/ )image Example: They are reading books. ( Họ đang đọc sách.)


13.  aloud ((âm thanh) to, rõ ràng) Spelling: (/əˈlaʊd/”> Example: Please read this word aloud ( Xin hãy đọc từ này to lên ạ.)


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247