Tìm thêm các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng ch, tr (hoặc chứa ăn, ăng).
Em dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
- ch: chăm chỉ, che chở, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chỉnh sửa, chắn, choáng váng, chen chúc,...
- tr: truyện tranh, trắc trở, trơn trượt, trường lớp, trưởng thành, trân trọng,...
- ăn: lăn tăn, mặn mà, cắn, sắn,...
- ăng: xăng, măng, xi măng, mắng mỏ, trăng, trắng, lặng lẽ, nặng nề,...
Học môn Tiếng Việt thì chúng ta cần sách giáo khoa, vở bài tập, bút mực, bút chì, tẩy, và sách tham khảo thêm như từ điển Tiếng Việt.
Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức của Việt Nam và là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam. Tiếng Việt không chỉ là phương tiện giao tiếp mà còn là biểu tượng văn hóa và tinh thần của dân tộc Việt.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Hoc Sinh 247