Trang chủ Lớp 11 SBT Hóa 11 - Kết nối tri thức Chương 6. Hợp chất carbonyl - carboxylic acid Bài 23.17 trang 81, 82, 83, 84, 85, 86 SBT Hóa 11 - Kết nối tri thức: X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức aldehyde và có công thức phân tử là C3H4O2...

Bài 23.17 trang 81, 82, 83, 84, 85, 86 SBT Hóa 11 - Kết nối tri thức: X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức aldehyde và có công thức phân tử là C3H4O2...

Aldehyde bị oxi hoá bởi thuốc thử Tollens. Gợi ý giải Bài 23.17 - Bài 23. Hợp chất carbonyl trang 81, 82, 83, 84, 85, 86 - SBT Hóa 11 Kết nối tri thức.

X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức aldehyde và có công thức phân tử là C3H4O2. Cho 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa số mol Ag kim loại là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Phương pháp giải :

Aldehyde bị oxi hoá bởi thuốc thử Tollens.

Một nhóm chức –CHO phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được 2 mol Ag.

Lời giải chi tiết:

Công thức cấu tạo của X là CH2(CHO)2

X là aldehyde hai chức, do đó 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được số mol Ag là 4.

\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\left( {{\rm{CHO}}} \right)_{\rm{2}}} + 4[{\rm{Ag(N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}}{\rm{]OH}} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{({\rm{COON}}{{\rm{H}}_4})_2} + 4{\rm{Ag}} + 6{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)

→ Chọn D.

Dụng cụ học tập

Học Hóa học cần sách giáo khoa, vở bài tập, bút mực, bút chì, máy tính cầm tay và các dụng cụ thí nghiệm như ống nghiệm, hóa chất, bếp đun.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Hóa học là môn khoa học nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của vật chất. Với vai trò là "khoa học trung tâm", hóa học liên kết các ngành khoa học khác và là chìa khóa cho nhiều công nghệ hiện đại.'

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 11

Lớp 11 - Năm học quan trọng, bắt đầu hướng đến những mục tiêu sau này. Hãy học tập chăm chỉ và tìm ra đam mê của mình để có những lựa chọn đúng đắn cho tương lai!'

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247