Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 8: I'm dancing with Dad. Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 3 Family and Friends: UNIT 8. I’M DANCING WITH MY DAD. (Tớ đang nhảy cùng bố). 1. play ((v): chơi ) Spelling: (/pleɪ/”> Example...

Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 3 Family and Friends: UNIT 8. I’M DANCING WITH MY DAD. (Tớ đang nhảy cùng bố). 1. play ((v): chơi ) Spelling: (/pleɪ/”> Example...

Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 8: I'm dancing with Dad. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Từ vụng về chủ đề các hoạt động.

UNIT 8. I’M DANCING WITH MY DAD.

 

(Tớ đang nhảy cùng bố.) 

1.  play ((v): chơi ) Spelling: (/pleɪ/”> Example: I often play badminton with my friends after school. ( Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè sau giờ học.)


2.  dance ((n): nhảy ) Spelling: (/dɑːns/ )image Example: My parents are dancing together. ( Bố mẹ tôi đang nhảy cùng nhau.)


3.  sing ((v): hát ) Spelling: (/sɪŋ/ )image Example: She can sing very well. ( Cô ấy có thể hát rất hay.)


4.  talk((v): nói ) Spelling: (/tɔːk/ )image Example: She talks to her mother on the phone every week. ( Cô ấy nói chuyện với mẹ qua điện thoại mỗi tuần.)


5.  eat ((v): ăn ) Spelling: (/iːt/ )image Example: What would you like to eat? ( Cậu muốn ăn gì?)


6.  watch((v): xem ) Spelling: (/wɒtʃ/ )image Example: Do you like watching that series on TV? ( Cậu có thích xem bộ phim này trên TV không?)


7.  band ((n): ban nhạc ) Spelling: (/bænd/ )image Example: The band played a very popular song. ( Bạn nhạc đã chơi một ca khúc rất quen thuộc.)


8.  washing the car ((v phr.): rửa xe ô tô ) Spelling: (/ˈwɑːʃɪŋ ðə kɑːr/ )image Example: My dad is washing the car now. )


9.  brushing my hair((v phr.): chải tóc ) Spelling: (/brʌʃɪŋ maɪ heə(r)/ )image Example: I am brushing my hair. ( Tôi đang chải tóc.)


10.  taking photos ((v phr.): chụp ảnh ) Spelling: (/ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/ )image Example: I enjoy taking photos of my friends. ( Tôi thích chụp ảnh các bạn của mình.)


11.  drum ((n): trống ) Spelling: (/drʌm/ )image Example: I used to play drums in a band. ( Tôi đã từng chơi trống trong một ban nhạc.)


12.  crayon ((n): bút chì màu ) Spelling: (/ˈkreɪən/ )image Example: Do you have any crayons? ( Cậu có cây bút chì màu nào không?)


13.  get ready((v phr.): chuẩn bị ) Spelling: (/get ‘redi/ )image Example: We are getting reading for the picnic. ( Chúng mình đanng chuẩn bị cho buổi dã ngoại.)


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247