Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 5: We're having fun at the beach! Unit 5 lesson two trang 39 - Tiếng Anh 4 Family and Friends: Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?...

Unit 5 lesson two trang 39 - Tiếng Anh 4 Family and Friends: Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?...

Trả lời tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson two trang 39 Family and Friends Array. Listen to the story and repeat. Listen and say. Read and match. Write. Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Lời giải chi tiết :

1.

Amy: Hello, Mom! We’re having fun at the beach. (Chào mẹ! Chúng con đang vui vẻ ở bãi biển.)

Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?)

Amy: They’re talking. (Họ đang nói chuyện.)

2.

Amy’s mom: What are Max and Holly doing? (Max và Holly đang làm gì?)

Amy: Max is reading a book. Holly and I are playing with a ball. (Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi với một quả bóng.)

3.

Amy: Leo is in the water. We’re watching him. (Leo đang ở dưới nước. Chúng con đang theo dõi anh ấy.)

Amy’s mom: Oh,yes. Leo likes swimming. (Ồ. Leo thích bơi lội.)

Amy: He isn’t swimming. He’s surfing. He’s very good. (Anh ấy không bơi. Anh ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt.)

Max: Look! Leo is standing on his hands! (Nhìn này! Leo đang đứng bằng tay của mình!)

Holly: Wow! (Tuyệt!)

4.

Max: Oh, no! Leo is falling! (Ôi không. Leo đã bị ngã.)

Amy: Leo is swimming now, Mom! (Leo đang bơi mẹ ạ.)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

image

Lời giải chi tiết :

I’m surfing. (Tôi đang lướt sóng.)

I’m not snorkeling. (Tôi không lặn với ống thở.)

He’s going on a boat. (Anh ấy đang đi thuyền.)

He isn’t surfing. (Anh ấy không lướt sóng.)

We/They ‘re playing with a ball. (Chúng tôi/Họ đang chơi với một quả bóng.)

We/They aren’t collecting shells. (Chúng tôi/Họ không sưu tầm vỏ sò.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Read and match. Write.

(Đọc và nối. Viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. e

2. a

3. b

4. d

5. c

1. She’s going on a boat. e

(Cô ấy đang đi thuyền.)

2. They’re snorkeling. a

(Họ đang lặn với ống thở.)

3. She’s collecting shells. b

(Cô ấy đang sưu tầm vỏ sò.)

4. He’s playing with a ball. d

(Anh ấy đang chơi với một quả bóng.)

5. They’re surfing. c

(Họ đang lướt sóng.)


Câu hỏi:

Bài 4

4. Write.

(Viết.)

image

Let’s talk

I’m not reading. I’m eating a sandwich.

(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)

Hướng dẫn giải :

Nói ai đó đang/đang không làm gì với thì hiện tại tiếp diễn.

I + am/am not + V-ing

He/She/It/Tên 1 người/Danh từ số ít + is/isn’t + V-ing.

We/You/They + are/aren’t + V-ing.

Lời giải chi tiết :

1.

He isn’t snorkeling. (Anh ấy đang không lặn với ống thở.)

He’s eating. (Anh ấy đang ăn.)

2.

We aren’t reading. (Chúng tôi đang không đọc.)

We’re going on a boat. (Chúng tôi đang đi trên một chiếc thuyền.)

3.

They aren’t collecting shells. (Họ đang không sưu tầm vỏ sò.)

They’re taking photos. (Họ đang chụp ảnh.)

4.

She isn’t playing with a ball. (Cô ấy đang không chơi với một quả bóng.)

She is reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247