Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Starter Unit Language focus: Possessive's, Possessive pronouns, be (questions) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): (Cây bút của Eva đâu? )...

Language focus: Possessive's, Possessive pronouns, be (questions) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): (Cây bút của Eva đâu? )...

Giải chi tiết language focus: Possessive's, Possessive pronouns, be (questions) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Array - Starter Unit. Tổng hợp bài tập phần Language focus: Possessive's, Possessive pronouns, (Cây bút của Eva đâu?)

Câu hỏi:

Bài 1

Possessive ‘s (Sở hữu cách)

1. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

Davids’ /David’s book is in the drawer.

(Quyển scahs của David trong ngăn tủ.)

1. This is Tony’s / Tonys’ sports bag.

2. The teachers / teacher’s book is on the desk.

3. Where’s Eva’s / Evas pen?

4. My two friends’ / friend’s names are Tamer and Kemal.

5. I like the photos / photo’s in this book.

Lời giải chi tiết :

1. Tony’s

2. teacher’s

3. Eva’s

4. friends’

5. photos

1. This is Tony’s sports bag.

(Đây là chiếc túi thể thao của Tony.)

2. The teacher’s book is on the desk.

(Sách của giáo viên ở trên bàn.)

3. Where’s Eva’s pen?

(Cây bút của Eva đâu?)

4. My two friends’ names are Tamer and Kemal.

(Hai người bạn của tôi tên là Tamer và Kemal.)

5. I like the photos in this book.

(Tôi thích những bức ảnh trong cuốn sách này.)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Follow the lines. Then write the names with the possessive’s and the objects. Use the words in the box to help you.

(Lần theo các đường nối. Rồi viết tên cùng với sở hữu cách ‘s và đồ vật. Sử dụng các từ trong hộp để giúp bạn.)

bag house mobile phone pen table teacher

image

Luke’s pen

(Bút của Luke)

Hướng dẫn giải :

- bag (n): cặp, túi

- house (n): nhà

- mobile phone (n): điện thoại di động

- pen (n): cây bút

- table (n): cái bàn

- teacher (n): giáo viên

Lời giải chi tiết :

1. the teachers’ table

(bàn giáo viên)

2. Betty’s mobile phone

(điện thoại di động của Betty)

3. our friends’ house

(nhà của các bạn tôi)

4. Sam’s teacher

(giáo viên của Sam)

5. the student’s bag

(cặp học sinh)


Câu hỏi:

Bài 3

3.Read the dialogue and choose the correct words.

(Đọc đoạn hội thoại và chọn từ đúng.)

Teacher: Is your bag blue, Hannah?

Hannah: No, Tom has got a blue bag. I think that’s his/ theirs.

Teacher: OK. What colour is your bag?

Hannah: My bag is black.

Teacher: Is it this one?

Hannah: Yes, that’s (1) hers / mine. Thank you!

Teacher: There’s a red bag here too. Has your sister got a red bag?

Hannah: Yes, she has. That’s (2) ours/hers.

Teacher: There are some pens on the desk. Are they yours?

Hannah: Katie and Lily have got some new pens. The pens are (3) theirs / his, I think.

Teacher: OK. Look, there’s a mobile phone!

Hannah: I haven’t got a mobile phone. Is it (4) ours / yours?

Teacher: Er - yes, it is. Thank you, Hannah.

Hướng dẫn giải :

- mine: của tôi

- his: của anh ấy

- hers: của cô ấy

- its:của nó

- yours: của bạn

- ours: của chúng tôi

- yours: của các bạn

- theirs: của họ

Lời giải chi tiết :

1. mine

2. hers

3. theirs

4. yours

Teacher: Is your bag blue, Hannah?

(Cặp của em màu xanh dương phải không, Hannah?)

Hannah: No, Tom has got a blue bag. I think that’s his.

(Không ạ,Tom có một chiếc cặp xanh dương. Em nghĩ đó là của cậu ấy.)

Teacher: OK. What colour is your bag?

(OK. cặp của em màu gì?)

Hannah: My bag is black.

(Cặp của em màu đen.)

Teacher: Is it this one?

(Có phải cái này không?)

Hannah: Yes, that’s (1) mine. Thank you!

(Vâng, đó là của em. Cảm ơn cô ạ!)

Teacher: There’s a red bag here too. Has your sister got a red bag?

(Ở đây cũng có một cái cặp màu đỏ. Em gái của em có cái cặp màu đỏ phải không?)

Hannah: Yes, she has. That’s (2)hers.

(Vâng, em ấy có. Đó là của em ấy. )

Teacher: There are some pens on the desk. Are they yours?

(Có vài cây bút trên bàn. Chúng có phải của em không?)

Hannah: Katie and Lily have got some new pens. The pens are (3) theirs, I think.

(Katie và Lily có vài cây bút mới. Em nghĩ là những cây bút đó là của họ.)

Teacher: OK. Look, there’s a mobile phone!

(Được rồi. Nhìn kìa, có một chiếc điện thoại di động!)

Hannah: I haven’t got a mobile phone. Is it (4) yours?

(Em không có điện thoại di động. Nó có phải là của cô không ạ?)

Teacher: Er - yes, it is. Thank you, Hannah.

(Ờ - đúng rồi. Cảm ơn em, Hannah.)


Câu hỏi:

Bài 4

4.Complete the table with the given words.

(Hoàn thành bảng với từ đã cho.)

aren’t am Is Am ‘m not Are isn’t are is

Questions

Short answers

Affirmative

Negative

Am I next to my friend?

(3)……….he/she/it near the board?

(6)……....you/we/you/they opposite the teacher?

Yes, I (1)………..

Yes, he he/she/it (4)………

Yes, you/we/you/they (7)………

No, I (2)……..

No, he he/she/it (5)……..

No, you/we/you/they (8)………

Lời giải chi tiết :

1. am

2. ‘m not

3. Is

4. is

5. isn’t

6. Are

7. are

8. aren’t

Questions

(Nghi vấn)

Short answers (Câu trả lời ngắn)

Affirmative (Khẳng định)

Negative (Phủ định)

Am I next to my friend?

(Tôi có ở bên cạnh bạn của tôi không?)

Is he/she/it near the board?

(Anh ấy / cô ấy / nó có ở gần bảng không?)

Are you/we/you/they opposite the teacher?

(Bạn / chúng tôi / các bạn / họ có đối diện với giáo viên không?)

Yes, I am.

Yes, he/she/it is.

Yes, you/we/you/they are.

No, I’m not.

No, he/she/it isn’t.

No,you/we/you/they aren’t.


Câu hỏi:

Bài 5

5.Imagine there is a new student in your class. Write questions with be.

(Hãy tưởng tượng có một học sinh mới trong lớp của bạn. Viết câu hỏi với be.)

Are you eleven?

(Bạn 11 tuổi phải không?)

Lời giải chi tiết :

1. Are you twelve?

(Bạn 12 tuổi phải không?)

2. Are you from Hanoi?

(Bạn đến từ Hà Nội phải không?)

3. Is Sam your name?

(Sam là tên của bạn phải không?)

4. Is your mom a teacher?

(Mẹ bạn là giáo viên phải không?)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247