Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Unit 8: On screen Tiếng Anh 8 Unit 8. On screen Từ vựng - Tiếng Anh 8 Friends Plus: I. VOCABULARY 1. animation : (n) phim hoạt hình Spelling: /ˌænɪˈmeɪʃn/ Example: It’s an animation and a musical...

Tiếng Anh 8 Unit 8. On screen Từ vựng - Tiếng Anh 8 Friends Plus: I. VOCABULARY 1. animation : (n) phim hoạt hình Spelling: /ˌænɪˈmeɪʃn/ Example: It’s an animation and a musical...

Trả lời tiếng Anh 8 Unit 8. On screen Từ vựng Array - Tiếng Anh 8 - Friends Plus. Tổng hợp từ vựng Unit 8Tiếng Anh 8 Friends Plus...

I. VOCABULARY

1.animation : (n) phim hoạt hình

Spelling: /ˌænɪˈmeɪʃn/

image

Example: It’s an animation and a musical.

Translate: Đó là một bộ phim hoạt hình và một vở nhạc kịch.


2.comedy : (n) phim hài, hài kịch

Spelling: /ˈkɒmədi/

image

Example: His latest movie is described as a "romantic comedy".

Translate: Bộ phim mới nhất của anh ấy được mô tả là một "bộ phim hài lãng mạn”” type=”lghaudio” />

3.journey : (n) chuyến hành trình

Spelling: /ˈdʒɜːni/

Example: It’s about a princess who goes on a long journey to find her sister.

Translate: Đó là câu chuyện về một nàng công chúa trải qua một hành trình dài để tìm em gái của mình.


4.drama : (n) phim truyền hình

Spelling: /ˈdrɑːmə/

Example: She’s starred in several TV dramas

Translate: Cô đóng vai chính trong một số bộ phim truyền hình.


5.fantasy : (n) giả tưởng

Spelling: /ˈfæntəsi/

Example: Mystery and fantasy are your favorite genres.

Translate: Bí ẩn và giả tưởng là thể loại yêu thích của bạn.


6.graphic novel : (n) cuốn tiểu thuyết hình ảnh

Spelling: /ˌɡræf.ɪk ˈnɒv.əl/

image

Example: Art Spiegelman’s "Maus” is a very well-known graphic novel.

Translate: "Maus” của Art Spiegelman là một cuốn tiểu thuyết hình ảnh rất nổi tiếng.” type=”lghaudio” />

7.horror : (n) thể loại kinh dị

Spelling: /ˈhɒrə(r)/

Example: You like reading horror stories and watching science fiction films.

Translate: Bạn thích đọc truyện kinh dị và xem phim khoa học viễn tưởng.


8.manga : (n) truyện tranh

Spelling: /ˈmæŋ.ɡə/

Example: Doraemon is the Japanese manga I like the most.

Translate: Doraemon là bộ truyện tranh Nhật Bản mà tôi thích nhất.


9.mystery : (n) thể loại huyền bí

Spelling: /ˈmɪstri/ (n)

image

Example: Mystery and fantasy are your favorite genres.

Translate: Bí ẩn và giả tưởng là thể loại yêu thích của bạn.


10.romance : (n) sự lãng mạn

Spelling: /rəʊˈmæns/

image

Example: It was just a holiday romance.

Translate: Đó chỉ là một chuyện tình lãng mạn trong kỳ nghỉ.


11.science fiction : (n) tiểu thuyết khoa học viễn tưởng

Spelling: /ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/

Example: An idea often discussed is the teleportation machine of science fiction.

Translate: Một ý tưởng thường được thảo luận là cỗ máy dịch chuyển tức thời của khoa học viễn tưởng.


12.thriller : (n) thể loại phim/ tiểu thuyết giật gân, ly kỳ

Spelling: /ˈθrɪlə(r)/

image

Example: I believe that that is a fiction, from the imagination of thriller writers.

Translate: (Tôi tin rằng đó là một sự viễn tưởng, từ trí tưởng tượng của những người viết truyện kinh dị.


II. READING

13.trivia : (n) câu đố

Spelling: /ˈtrɪv.i.ə/

image

Example: The record books are full of great film trivia, but only gossip about stars is usually heard.

Translate: Các cuốn sách kỷ lục đầy rẫy những câu đố hay về điện ảnh, nhưng người ta thường chỉ nghe những câu chuyện phiếm về các ngôi sao.


14.apparently : (adv) rõ ràng

Spelling: /əˈpær.ənt.li/

Example: Well, apparently more cinema tickets were sold for Gone with the Wind.

Translate: Chà, rõ ràng là có nhiều vé xem phim hơn đã được bán cho Cuốn theo chiều gió.


15.gossip : (n) chuyện phiếm

Spelling: /ˈɡɒsɪp/

Example: The record books are full of great film trivia, but only gossip about stars is usually heard.

Translate: Các cuốn sách kỷ lục đầy rẫy những câu đố hay về điện ảnh, nhưng người ta thường chỉ nghe những câu chuyện phiếm về các ngôi sao.


16.huge : (adj) khổng lồ, lớn

Spelling: /hjuːdʒ/

Example: The huge sum of eighty million US dollars.

Translate: Số tiền khổng lồ tám mươi triệu đô la Mỹ.


17.bet : (v) cá cược

Spelling: /bet/

Example: I bet you can’t guess which film has the record for the most tickets sold.

Translate: Tôi cá là bạn không thể đoán được bộ phim nào có kỷ lục bán được nhiều vé nhất.


18.terrible : (adj) kinh khủng, tồi tệ

Spelling: /ˈterəbl/

image

Example: I haven’t even seen it but it sounds terrible!

Translate: Tôi thậm chí còn chưa nhìn thấy nó nhưng nó nghe thật kinh khủng!


19.classic : (adj) kinh điển

Spelling: /ˈklæs.ɪk/

image

Example: The classic science fiction film Star Wars comes a close second, and I’m sure that it’s a much better movie.

Translate: Bộ phim khoa học viễn tưởng kinh điển Chiến tranh giữa các vì sao đứng ở vị trí thứ hai và tôi chắc chắn rằng đó là một bộ phim hay hơn nhiều.


20.unbelievable : (adj) không thể tin được

Spelling: /ˌʌnbɪˈliːvəbl/

Example: One truly unbelievable film record was set by a man called Ashish Sharma in Mathura, India, in 2008.

Translate: Một kỷ lục phim thực sự không thể tin được đã được thiết lập bởi một người đàn ông tên là Ashish Sharma ở Mathura, Ấn Độ vào năm 2008.


21.advertise : (v) quảng cáo

Spelling: /ˈædvətaɪz/

image

Example: It was made to advertise India’s biggest action film of 2015.

Translate: Nó được thực hiện để quảng cáo cho bộ phim hành động lớn nhất của Ấn Độ năm 2015.


22.extraordinary : (adj) phi thường

Spelling: /ɪkˈstrɔːdnri/

Example: The size of it is extraordinary!

Translate: Kích thước của nó là phi thường!


III. LANGUAGE FOCUS

23.underwater : (adj/adv) dưới nước

Spelling: /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/

image

Example: The land there for half the year is deep underwater.

Translate: Đất ở đó nửa năm chìm sâu dưới nước.


24.witness : (v) chứng kiến

Spelling: /ˈwɪtnəs/

Example: On his journey, he witnessed firsthand the cruelty of man.

Translate: Trên hành trình của mình, anh tận mắt chứng kiến sự tàn ác của con người.


25.cruelty : (n) sự đối xử tệ bạc/ sự tàn ác

Spelling: /ˈkruː.əl.ti/

image

Example: On his journey, he witnessed firsthand the cruelty of man.

Translate: Trên hành trình của mình, anh tận mắt chứng kiến sự tàn ác của con người.


26.constant : (adj) liên tiếp

Spelling: /ˈkɒnstənt/

Example: We are also reminded of the constant hardship the Vietnamese had to face at that time.

Translate: Chúng tôi cũng được nhắc nhở về những khó khăn liên tục mà người Việt Nam phải đối mặt vào thời điểm đó.


27.hardship : (n) sự khó khăn

Spelling: /ˈhɑːdʃɪp/

Example: We are also reminded of the constant hardship the Vietnamese had to face at that time.

Translate: Chúng tôi cũng được nhắc nhở về những khó khăn liên tục mà người Việt Nam phải đối mặt vào thời điểm đó.


28.award : (v) tặng thưởng

Spelling: /əˈwɔːrd/

Example: Mr. Nguyễn Võ Nghiêm Minh was awarded the Best Director Award at the Chicago Film Festiva; in the same year.

Translate: Ông Nguyễn Võ Nghiêm Minh được trao giải Đạo diễn xuất sắc nhất tại Chicago Film Festiva; cùng một năm.


29.premiere : (n) buổi công chiếu

Spelling: /ˈprem.i.eər/

image

Example: Films aren’t seen by their directors until the premiere.

Translate: Đạo diễn của họ không xem phim cho đến khi công chiếu.


30.hold : (v) tổ chức

Spelling: /həʊld/

Example: It is held every year around 1st April.

Translate: Nó tổ chức hàng năm vào khoảng ngày 1 tháng Tư.


IV. VOCABULARY AND LISTENING

31.nomination : (n) đề cử

Spelling: /ˌnɒm.ɪˈneɪ.ʃən/

image

Example: These three stars have received Oscar nominations for Best Actor.

Translate: Ba ngôi sao này từng nhận được đề cử Oscar cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.


V. SPEAKING

32.fiction : (n) thể loại viễn tưởng

Spelling: /ˈfɪkʃn/

Example: I really like science fiction films.

Translate: Tôi thực sự thích phim khoa học viễn tưởng.


VI. WRITING

33.motivational : (adj) sự truyền độc lực

Spelling: /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən.əl/

Example: It was written by two motivational speakers Jack Canfield and Mark Victor Hansen.

Translate: Nó được viết bởi hai diễn giả truyền động lực Jack Canfield và Mark Victor Hansen.


34.heartwarming : (adj) cảm động

Spelling: /ˈhɑːtˌwɔː.mɪŋ/

Example: Chicken Soup for the Soul is a heartwarming and easy- to- read collection of true stories that inspire you to live your dreams.

Translate: Chicken Soup for the Soul là tuyển tập những câu chuyện có thật dễ đọc và cảm động, truyền cảm hứng cho bạn sống với ước mơ của mình.


35.demonstrate : (v) diễn tả

Spelling: /ˈdemənstreɪt/

Example: The stories demonstrate the best qualities that are shared as human beings.

Translate: Những câu chuyện thể hiện những phẩm chất tốt nhất được chia sẻ như con người.


36.compassion : (n) lòng trắc ẩn

Spelling: /kəmˈpæʃn/

Example: The stories demonstrate the best qualities that are shared as human beings: compassion, grace, forgiveness, generosity and faith.

Translate: Những câu chuyện thể hiện những phẩm chất tốt nhất được chia sẻ như con người: lòng trắc ẩn, ân sủng, sự tha thứ, sự hào phóng và niềm tin.


37.overcome : (v) vượt qua

Spelling: /ˌəʊvəˈkʌm/

Example: I can overcome obstacles.

Translate: Tôi có thể vượt qua những trở ngại.


38.obstacle : (n) trở ngại

Spelling: /ˈɒbstəkl/

image

Example: I can overcome obstacles.

Translate: Tôi có thể vượt qua những trở ngại.


39.comprise : (v) bao gồm

Spelling: /kəmˈpraɪz/

Example: The book comprises inspirational stories that help spread happiness and hope throughout the society.

Translate: Cuốn sách bao gồm những câu chuyện truyền cảm hứng giúp lan tỏa hạnh phúc và hy vọng trong toàn xã hội.


40.compile : (v) biên soạn

Spelling: /kəmˈpaɪl/

Example: They compiled the best 101 stories they were told in the book.

Translate: Họ đã biên soạn 101 câu chuyện hay nhất mà họ được kể trong cuốn sách.


41.character : (n) nhân vật/ tính cách

Spelling: /ˈkærəktə(r)/

image

Example: Politeness is traditionally part of the British character.

Translate: Lịch sự là một phần truyền thống của tính cách người Anh.


42.genre : (n) loại, thể loại

Spelling: /ˈʒɒ̃rə/

Example: Mystery and fantasy are your favorite genres.

Translate: Mùa len trâu là một bộ phim Việt Nam thành công được phát hành vào năm 2004.


43.release : (v) phát hành, xuất bản, công chiếu

Spelling: /rɪˈliːs/

Example: Mùa len trâu- is a successful Vietnamese film which was released in 2004.

Translate: Mùa len trâu là một bộ phim Việt Nam thành công được công chiếu vào năm 2004.


44.musical : (n) nhạc kịch

Spelling: /ˈmjuːzɪkl/

image

Example: Mozart’s musical compositions include symphonies and operas.

Translate: Các tác phẩm âm nhạc của Mozart bao gồm các bản giao hưởng và opera.


>> Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 8 Friends Plus

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247