Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 3: My week Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 4 - Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 3: MY WEEK (Một tuần của tôi) Monday : (n): thứ Hai Spelling...

Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 4 - Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 3: MY WEEK (Một tuần của tôi) Monday : (n): thứ Hai Spelling...

Phân tích và lời giải từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 4 Global Success Array. Từ vựng về các ngày trong tuần và cấc hoạt động

UNIT 3: MY WEEK

(Một tuần của tôi)

1. Monday : (n): thứ Hai

Spelling: /ˈmʌndeɪ/

image

Example: I often play football after school on Monday.

Translate: Tôi thường chơi bóng đá sau giờ học vào thứ Hai.


2. Tuesday : (n): thứ Ba

Spelling: /ˈtjuːzdeɪ/

image

Example: We’ll meet at eight on Tuesday.

Translate: Chúng tôi sẽ gặp nhau vào 8 giờ thứ Ba.


3. Wednesday : (n): thứ Tư

Spelling: /ˈwenzdeɪ/

image

Example: Did you say the meeting is on Wednesday?

Translate: Cậu nói là cuộc họp diễn ra vào thứ Tư phải không?


4. Thursday : (n): thứ Năm

Spelling: /ˈθɜːzdeɪ/

image

Example: The shops stay open late on Thursdays.

Translate: Các cửa hàng mở cửa muộn và mọi thứ Năm.


5. Friday : (n): thứ Sáu

Spelling: /ˈfraɪdeɪ/

image

Example: Shall we go to the theatre on Friday?

Translate: Chúng mình có nên đi đến nhà hát vào thứ Sáu không nhỉ?


6. Saturday : (n): thứ Bảy

Spelling: /ˈsætədeɪ/

image

Example: He’s leaving on Saturday.

Translate: Anh ấy sẽ rời đi vào thứ Bảy.


7. Sunday : (n): Chủ Nhật

Spelling: /ˈsʌndeɪ/

image

Example: I haven’t done any exercise since last Sunday.

Translate: Mình đã không tập thể dục chút nào kể từ Chủ Nhật tuần trước.


8. Do house work : (v phr.): làm việc nhà

Spelling: /duː haʊs wɜːk/

image

Example: I do house work after school.

Translate: Tôi làm việc nhà sau giờ học.


9. Listen to music : (v phr.): nghe nhạc

Spelling: /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/

image

Example: Do you like listening to music?

Translate: Cậu có thích nghe nhạc không?


10. Study at school : (v): học ở trường

Spelling: /ˈstʌdi æt skuːl/

image

Example: I study at school on weekdays.

Translate: Mình học ở trường các ngày trong tuần.


11. weekend : (n): cuối tuần

Spelling: /ˌwiːkˈend/

image

Example: He spent the weekend fishing with his brother.

Translate: Anh ấy dành cuối tuần để đi câu cá cùng em trai.


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247