UNIT 11: MY HOME
(Ngôi nhà của mình)
1. road : (n): con đường
Spelling: /rəʊd/
Example: Be careful when you cross a main road.
Translate: Cẩn thận khi qua đường cái nhé.
2.noisy : (adj): ồn ào
Spelling: /ˈnɔɪzi/
Example: It’s is noisy outside.
Translate: Bên ngoài đang rất ồn ào.
3. street : (n): con phố
Spelling: /striːt/
Example: I live in Tran Hung Dao street.
Translate: Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.
4. big : (adj): to, lớn
Spelling: /bɪɡ/
Example: They have a big house in the countryside.
Translate: Họ có một ngôi nhà lớn ở vùng nông thôn.
5. busy : (adj): bận rộn, đông đúc
Spelling: /ˈbɪzi/
Example: Mum is busy in the kitchen.
Translate: Mẹ đang bận rộn trong bếp.
6. quiet : (adj): trật tự, yên tĩnh
Spelling: /ˈkwaɪət/
Example: It’s so strange that the children are very quiet.
Translate: Thật lạ lùng khi mà lũ trẻ rất yên lặng
7. parents : (n): cha mẹ, phụ huynh
Spelling: /ˈpeərənts/
Example: Her parents brought her to the zoo last week.
Translate: Bố mẹ cô ấy mang cô đến sở thú vào tuần trước.
8. live : (v): sống
Spelling: /lɪv/
Example: Where do you live?
Translate: Bạn sống ở đâu?
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Hoc Sinh 247