Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 19: The animal world Từ vựng Unit 19 Tiếng Anh 4 - Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 19: THE ANIMAL WORLD (Thế giới động vật) crocodiles : (n): con cá sấu Spelling...

Từ vựng Unit 19 Tiếng Anh 4 - Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 19: THE ANIMAL WORLD (Thế giới động vật) crocodiles : (n): con cá sấu Spelling...

Hướng dẫn trả lời từ vựng Unit 19 Tiếng Anh 4 Global Success Array. Từ vựng về chủ đề động vật và các hoạt động của động vật

UNIT 19: THE ANIMAL WORLD

(Thế giới động vật)

1. crocodiles : (n): con cá sấu

Spelling: /ˈkrɒkədaɪlz/

image

Example: My child was scared of the crocodiles in the zoo.

Translate: Con tôi thấy sợ những con cá sấu ở trong sở thú.


2. giraffes : (n): hươu cao cổ

Spelling: /dʒɪˈræfs/

image

Example: A full-grown giraffe is 5.5 m tall.

Translate: Một con hươu cao cổ trưởng thành cao 5.5 mét.


3. hippos : (n): con hà mã

Spelling: /ˈhɪpoʊz/

image

Example: The hippos kept their mouth open waiting to be fed. ” sentences_example2=”Những con hà mã cứ há miệng chờ được cho ăn.


4. lions : (n): sư tử

Spelling: /ˈlaɪənz/

image

Example: The lion is a member of the cat family.

Translate: Sư tử là một giống thuộc họ nhà mèo.


5. dance beautifully : (v phr.): nhảy/múa đẹp

Spelling: /dɑːns ˈbjuːtəfʊli/

image

Example: Look! The peacock is dancing beautifully.

Translate: Nhìn kìa! Con công đang múa rất đẹp.


6. roar loudly : (v phr.): gầm to

Spelling: /rɔː ˈlaʊdli/

image

Example: We can hear the lions roaring loudly.

Translate: Chúng mình có thể nghe những con sư tử gầm rất to.


7. run quickly : (v phr.): chạy nhanh

Spelling: /rʌn ˈkwɪkli/

image

Example: The deer runs quickly, so the lion can’t catch it.

Translate: Con hươu chạy quá nhanh nên con sư tử không thể bắt nó.


8. sing merrily : (v phr.) : hát/hót hay

Spelling: /sɪŋ ˈmɛrɪli/

image

Example: Những chú chim đang hót rất hay ngoài kia.

Translate: The birds are singing merrily outside.


9. brave : (adj): gan dạ, dũng cảm

Spelling: /breɪv/

Example: She was very brave to learn to ski at 50.

Translate: Bà ấy rất dũng cảm để học trượt tuyết ở độ tuổi 50.


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247