Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Cánh diều Chương 8 Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng Bài 6 trang 82 Toán 8 – Cánh diều: Cho Hình78, biết \(A{H^2} = BH. CH\). Chứng minh...

Bài 6 trang 82 Toán 8 – Cánh diều: Cho Hình78, biết \(A{H^2} = BH. CH\). Chứng minh...

Hướng dẫn cách giải/trả lời bài 6 trang 82 SGK Toán 8 – Cánh diều Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. Cho Hình78, biết \(A{H^2} = BH. CH\). Chứng minh:

Đề bài :

Cho Hình78, biết \(A{H^2} = BH.CH\). Chứng minh:

a) \(\Delta HAB \backsim \Delta HCA\)

b) Tam giác ABC vuông tại A.

image

Hướng dẫn giải :

a) Từ đẳng thức đã cho, suy ra tỉ lệ các đoạn thẳng rồi chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ hai.

b) Chứng minh \(\widehat {BAC} = 90^\circ \)

Lời giải chi tiết :

a) Ta có:

\(A{H^2} = BH.CH \Rightarrow AH.AH = BH.CH \Rightarrow \frac{{AH}}{{CH}} = \frac{{BH}}{{AH}}\)

Xét tam giác HAB và tam giác HCA có:

\(\frac{{AH}}{{CH}} = \frac{{BH}}{{AH}}\) và \(\widehat {AHB} = \widehat {CHA} = 90^\circ \)

\( \Rightarrow \Delta HAB \backsim \Delta HCA\) (c-g-c)

b) Vì \(\Delta HAB \backsim \Delta HCA\)nên \(\widehat {HBA} = \widehat {HAC}\)

Xét tam giác AHB vuông tại H có:

\(\begin{array}{l}\widehat {HAB} + \widehat {HBA} = 90^\circ \\ \Rightarrow \widehat {HAB} + \widehat {HAC} = 90^\circ \\ \Rightarrow \widehat {BAC} = 90^\circ \end{array}\)

Vậy tam giác ABC vuông tại A.

Dụng cụ học tập

Để học tốt môn Toán, chúng ta cần có sách giáo khoa, vở bài tập, bút chì, bút mực, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay và giấy nháp.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Toán học, được ví như "ngôn ngữ của vũ trụ", không chỉ là môn học về số và hình học. Đó là lĩnh vực nghiên cứu trừu tượng về các cấu trúc, không gian và phép biến đổi, góp phần quan trọng vào việc giải mã các hiện tượng tự nhiên và phát triển công nghệ.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247