Trang chủ Lớp 8 SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều Chủ đề 1. Phản ứng hóa học Câu hỏi trang 46 Bài tập 3 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều: Na + O2 → Na2Ob) P2O5 + H2O → H3PO4c) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2Od) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + NaClLập phương trình hoá...

Câu hỏi trang 46 Bài tập 3 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều: Na + O2 → Na2Ob) P2O5 + H2O → H3PO4c) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2Od) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + NaClLập phương trình hoá...

Dựa vào cách viết phương trình hóa học để hoàn thiện sơ đồ phản ứng. Gợi ý giải câu hỏi trang 46 Bài tập 3, Bài tập chủ đề 1 - Chủ đề 1. Phản ứng hóa học sách Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều

a) Na + O2 → Na2O

b) P2O5 + H2O → H3PO4

c) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

d) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + NaCl

Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Hướng dẫn giải :

Dựa vào cách viết phương trình hóa học để hoàn thiện sơ đồ phản ứng

Lời giải chi tiết :

a) 4Na + O2 → 2Na2O

Tỉ lệ:

Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.

b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Tỉ lệ:

Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.

c) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Tỉ lệ:

Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử nước = 2 : 1 : 3.

d) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl

Tỉ lệ:

Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO3 : Số phân tử NaCl = 1 : 1 : 1 : 2.

Dụng cụ học tập

Chúng ta cần sách giáo khoa, vở bài tập, bút mực, bút chì, máy tính cầm tay, các dụng cụ thí nghiệm như kính hiển vi, ống nghiệm, hóa chất,...

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Môn Khoa Học Tự Nhiên là môn gì? Đây là môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn Vật Lí, Hóa Học, Sinh Học và Khoa học Trái Đất. Có thể hiểu một cách đơn giản hơn là gộp các môn: Vật Lí, Hóa Học và Sinh Học ở chương trình THCS vào làm một.

Nguồn : Gia sư đất việt

Lời chia sẻ Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247