Trang chủ Lớp 8 SBT Khoa học tự nhiên lớp 8 - Cánh diều Chương II. Một số hợp chất thông dụng Phản ứng nào tạo ra chất khí, phản ứng nào tạo ra chất kết tủa (không tan trong nước?...

Phản ứng nào tạo ra chất khí, phản ứng nào tạo ra chất kết tủa (không tan trong nước?...

Dựa vào tính chất hóa học của muối Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 12.6 - Chương II. Một số hợp chất thông dụng trang 26, 27, 28.

Cho hai dung dịch muối NaCl, Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch HCl, BaCl2

a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).

b) Phản ứng nào tạo ra chất khí, phản ứng nào tạo ra chất kết tủa (không tan trong nước?

c) Dựa vào hiện tượng của các phản ứng trên, nêu cách phân biệt hai dung dịch muối NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch HCl, dng dịch BaCl2

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất hóa học của muối

Lời giải chi tiết:

a) Phương trình hóa học:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl

b) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch HCl, BaCl2 thì không có phản ứng hoá học xảy ra.

Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl thì có phản ứng hoá học xảy ra và tạo thành chất khí thoát ra khỏi dung dịch.

Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2 thì có phản ứng hoá học xảy ra và tạo thành chất không tan màu trắng.

c) Phân biệt hai dung dịch NaCl và Na2CO3 dựa vào các hiện tượng trên khi cho vào dung dịch HCl hoặc BaCl2.

Dụng cụ học tập

Chúng ta cần sách giáo khoa, vở bài tập, bút mực, bút chì, máy tính cầm tay, các dụng cụ thí nghiệm như kính hiển vi, ống nghiệm, hóa chất,...

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Môn Khoa Học Tự Nhiên là môn gì? Đây là môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn Vật Lí, Hóa Học, Sinh Học và Khoa học Trái Đất. Có thể hiểu một cách đơn giản hơn là gộp các môn: Vật Lí, Hóa Học và Sinh Học ở chương trình THCS vào làm một.

Nguồn : Gia sư đất việt

Lời chia sẻ Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247