Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Kết nối tri thức Bài 14. Các số đặc trưng đo độ phân tán Giải bài 5.16 trang 81 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống...

Giải bài 5.16 trang 81 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống...

Giải bài 5.16 trang 81 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 14. Các số đặc trưng đo độ phân tán

Đề bài :

Trong các dãy số liệu sau, dãy nào có độ lệch chuẩn lớn nhất?
(a) 98  99  100  101  102
(b) 2  4  6  8  10
(c) 2  10

Phương pháp giải :

-  Tính số trung bình của các ba dãy \(\overline x  = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_n}}}{n}\)

-  Tìm độ lệch chuẩn của cả ba dãy \({s^2} = \frac{{{{\left( {\overline x  - {x_1}} \right)}^2} + ... + {{\left( {\overline x  - {x_n}} \right)}^2}}}{n}\) rồi kết luận độ lệch chuẩn lớn nhất

Lời giải chi tiết :

Số trung bình của dãy (a) là: \(\overline {{x_a}}  = 100\)

Độ lệch chuẩn của dãy (a) là: \({s_a}^2 = 2\,\, \Rightarrow \,\,{s_a} = \sqrt 2 \)

Số trung bình của dãy (b) là: \(\overline {{x_b}}  = 6\)

Độ lệch chuẩn của dãy (b) là: \({s_b}^2 = 8\,\, \Rightarrow \,\,{s_b} = \sqrt 8  = 2\sqrt 2 \)

Số trung bình của dãy (c) là: \(\overline {{x_c}}  = 6\)

Độ lệch chuẩn của dãy (c) là: \({s_c}^2 = 16\,\, \Rightarrow \,\,{s_c} = \sqrt {16}  = 4\)

\( \Rightarrow \) Độ lệch chuẩn lớn nhất là dãy (c)

Dụng cụ học tập

Để học tốt môn Toán, chúng ta cần có sách giáo khoa, vở bài tập, bút chì, bút mực, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay và giấy nháp.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Có thể bạn chưa biêt?

Toán học, được ví như "ngôn ngữ của vũ trụ", không chỉ là môn học về số và hình học. Đó là lĩnh vực nghiên cứu trừu tượng về các cấu trúc, không gian và phép biến đổi, góp phần quan trọng vào việc giải mã các hiện tượng tự nhiên và phát triển công nghệ.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Hoc Sinh 247